Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml [mới nhất 2023]

Bạn đang tìm Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml hãy để 123docx gợi ý cho bạn qua bài viết Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml [mới nhất 2023] nhé.

New Page

Cách đổi đơn vị pha chế nấu, nướng, pha chế sang gam, ml

thích nấu ăn và làm bánh Nhưng bạn có biết cách chuyển đổi đơn vị chính xác thành gam và mililit không? Học cách chuyển đổi các đơn vị đơn giản sang gam và mililit cùng Bách hóa XANH.

cái nhìn lướt qua

1. Đơn vị được sử dụng phổ biến nhất để nấu, nướng và pha chế. Đơn vị đo lường thông dụng nhất. Đơn vị pha chế được sử dụng phổ biến nhất để nấu ăn và pha chế. Các đơn vị pha chế thông dụng ở nước ngoài 2. Hướng dẫn chuyển đổi đơn vị pha chế nấu sang gam và ml. Muỗng cà phê (tsp) Chuyển đổi Muỗng cà phê và Muỗng canh (Tbsp) Muỗng canh sang Gram và Milliliter Chuyển đổi Cốc (Cup) sang Milliliter (ml) Chuyển đổi Ounce (oz) sang Gram (gr) Chuyển đổi Pound (lb) sang Gram (gr) Chuyển đổi độ F ( độ F) đến độ C (độ C) 3. Bảng chuyển đổi từ gam và mililit của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và làm bánh. Bảng chuyển đổi đơn vị cho Bột, Bột trộn sẵn Bảng chuyển đổi đơn vị cho Men Bảng chuyển đổi đơn vị cho Đường bảng chuyển đổi đơn vị Đối với sữa chua, bảng chuyển đổi đơn vị cho sữa tươi. Bảng quy đổi đơn vị các loại kem tươi Bảng chuyển đổi đơn vị mật ong 4. Những điểm cần lưu ý khi sử dụng hệ thống chuyển đổi 5.

Bạn thường nghe các hướng dẫn nấu ăn sử dụng các đơn vị như 1 muỗng canh, 1 muỗng cà phê… Bạn có biết cách quy đổi các đơn vị này sang gam hay ml không?

Bách hóa XANH chỉ bạn những mẹo trực quan nhất để chuyển đổi đơn vị pha chế nấu ăn và làm bánh sang gam và mililit.

Đầu tiên, đơn vị được sử dụng phổ biến nhất trong nấu ăn, nướng bánh và pha chế.

Đơn vị đo thông dụng nhất

  • Gam (gam, ounce, g gam) và kilogam (kilôgam, kilôgam, kilôgam, kilôgam) được sử dụng để đo chất rắn.

  • Mililit (ml ml) và lít (lít l) được dùng để đo dung dịch chất lỏng.

  • Độ C (Celsius) được sử dụng để đo nhiệt độ.

Bộ phận pha chế được sử dụng phổ biến nhất khi nấu ăn và pha chế.

  • muỗng cà phê (tsp, tspn, t, ts): Còn được gọi là muỗng cà phê khi rút gọn đơn vị này, không viết hoa chữ ‘t’ trước. Vì sẽ nhầm lẫn nó với Tablespoon.

  • Thìa tráng miệng (dstspn): Còn được gọi là thìa cơm hoặc thìa tráng miệng.

  • Muỗng canh (Tbsp, T., Tbls., Tb): Còn gọi là muỗng canh.

  • Cốc (cốc): ở Việt Nam, cốc được xem là một cốc hoặc một chén.

Lưu ý: 1 cốc = 16 thìa = 20 thìa tráng miệng = 48 thìa = 240 ml.

Các đơn vị pha chế thường được sử dụng trên phạm vi quốc tế.

  • Ounces (oz) và Pounds (lb): Dùng để đo chất rắn và thường được chuyển đổi thành gam (gr) hoặc kilôgam (kg).

  • Aoxơ chất lỏng (Fl oz, oz.Fl), panh (Pt), quarts (Qt), gallon (Gl): Dùng để đo thể tích của một chất lỏng và thường được chuyển đổi thành mililit (ml) và lít (lít).

  • Fahrenheit (độ F): Dùng để đo nhiệt độ và thường được chuyển đổi sang độ C. (Độ C)

Lưu ý: 1 kg = 2,25 pound = 36 ounce 1 gallon = 4 Qt = 8 Pt = 16 cốc = 128 Fl oz 1 độ C = 33,8 độ F

đơn vị phân phối thường được sử dụngđơn vị phân phối thường được sử dụng

2 Hướng dẫn chỉnh sửa đơn vị pha trong quá trình nấu nướng sang gam và ml

Quy đổi đơn vị Muỗng cà phê (tsp) kềm cà phê và Muỗng canh (Tbsp) kềm canh sang gram và ml

Không biết phải làm gì

ml

gr

1 kềm ca phê (1 tsp)

5ml

5gr

½ kềm cà phê (½ muỗng cà phê)

2,5ml

2,5gr

1 kề canh (1 Tbsp)

15ml

15gr

½ kề canh (½ Tbsp)

7,5ml

7,5g

Chuyển đổi Muỗng cà phê (tsp) Muỗng cà phê và Muỗng canh (Tbsp) Muỗng canh sang Gam và mlBảng quy đổi đơn vị cho các Bảng quy đổi đơn vị Muỗng cà phê (tsp) kềm cà phê và Muỗng canh (Tbsp) kềm canh sang gram và ml mật ong.

Quy đổi đơn vị Cốc (cốc) sang Milliliter (ml)

  • 1 ly = 240ml

  • ¾ cốc = 180ml

  • ⅔ cốc = 160ml

  • ½ cốc = 120ml

  • ⅓ cốc = 80ml

  • ¼ cốc = 60ml

Tham khảo thêm bài viết  1 lít bằng bao nhiêu ml? Cách mạng sáng sang cm3, cc, kg

Chuyển đổi đơn vị pha chế cốc sang mlQuy đổi đơn vị cốc sang ml

Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

  • 1 oz = 28 gr

  • 2 oz = 46 gr

  • 3.5 oz = 100 gr

  • 4 oz = 112 gr

  • 5 oz = 140 gr

  • 10 oz = 280 gr

  • 20 oz = 560 gr

  • 24 oz = 675 gr

  • 27 oz = 750 gr

  • 36 oz = 1000 gr = 1 kg

Lưu ý: Lấy số thập phân 3 chữ số cho oz sang gram (1oz = 28.350gr)

Chuyển đổi ounce (oz) sang gam (gr)Quy đổi đơn vị Ounce (oz) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

  • ¼ lb = 112 gr

  • ½ lb = 225gr

  • ¾ lb = 340 gr

  • 1 lb = 454 gr

  • 1.24 lb = 560 gr

  • 1.5 lb = 675 gr

  • 2 lb = 975 gr

  • 2.25 lb = 1000 gr = 1 kg

  • 3 lb = 1350 gr = 1,35 kg

  • 4.5 lb = 2000 gr = 2 kg

Chuyển đổi Pounds (lb) sang Gam (gr)Quy đổi đơn vị Pound (lb) sang Gram (gr)

Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

  • 100 độ F = 38 độ C

  • 150 độ F = 65 độ C

  • 200 độ F = 93 độ C

  • 225 độ F = 107 độ C

  • 250 độ F + 120 độ C

  • 275 độ F = 135 độ C

  • 300 độ F = 150 độ C

  • 325 độ F = 160 độ C

  • 350 độ F = 180 độ C

  • 375 độ F = 190 độ C

  • 400 độ F = 205 độ C

chuyển đổi độ fahrenheit (độ F) đến độ C (độ C)Quy đổi đơn vị độ Fahrenheit (độ F) sang độ Celsius (độ C)

3 Bảng quy đổi từ đơn vị pha chế sang gram và ml của các nguyên liệu thường dùng trong nấu ăn và nướng bánh

Bảng quy đổi các loại bột mì, bột trộn sẵn

Đơn vị pha chế

gram

1 muỗng cà phê (tsp)

3gr

1 muỗng canh (Tbsl)

8gr

¼ cup

31gr

⅓ cup

42gr

½ cup

62gr

⅝ cup

78gr

⅔ cup

83gr

¾ cup

93gr

1 cup

125gr

Bảng quy đổi các loại đơn vị trộn bột Bột trộn sẵnBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại bột mì, bột trộn sẵn

Bảng quy đổi đơn vị các loại men nở

Đối với các loại men nở khô:

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr

  • 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr

  • 1 cup = 136gr

Đối với các loại men tươi:

  • 2 muỗng cà phê (tsp) = 5.6gr

  • 2 muỗng canh (Tbsl) = 17gr

  • 2 cup = 272gr

Đối với các loại men nở nhanh:

  • ⅔ muỗng cà phê (tsp) = 2.1gr

  • ⅔ muỗng canh (Tpsl) = 6.3gr

  • ⅔ cup = 100gr

Cách chuyển đổi đơn vị MenCách quy đổi đơn vị các loại men nở

Bảng quy đổi đơn vị các loại đường

Đơn vị pha chế

Đường bột, đường xay

Đường thô

Đường trắng

Đường nâu

Đường tinh luyện

1 tsp

8gr

6gr

5gr

5gr

5gr

1 Tbsp

25gr

16gr

15gr

14gr

14gr

¼ cup

31gr

62.5gr

56gr

50gr

50gr

⅓ cup

42gr

83gr

75gr

67gr

66.7gr

½ cup

62.5gr

125gr

112.5gr

100gr

100gr

⅔ cup

83gr

166.5gr

150gr

133gr

133gr

¾ cup

94gr

187.5gr

170gr

150gr

150gr

1 cup

125gr

250gr

225gr

200gr

200gr

Bảng chuyển đổi đơn vị để chuẩn bị đườngBảng quy đổi đơn vị các loại đường

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5.1gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15.31gr

  • ⅛ cup = 30.63gr

  • ¼ cup = 61.25gr

  • ⅓ cup = 81.67gr

  • ⅜ cup = 91.9gr

  • ½ cup = 122.5gr

  • ⅝ cup = 153.12gr

  • ⅔ cup = 163.33gr

  • ¾ cup = 183.5gr

  • ⅞ cup = 214.37gr

  • 1 cup = 245gr

  • 1 fl oz = 30.63gr

Bảng Quy Đổi Cách Trộn Sữa ChuaBảng quy đổi đơn vị các loại sữa chua

Bảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5ml = 5gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 15ml = 15.1gr

  • 1/4 cup = 60ml = 60.5gr

  • ⅓ cup = 80ml = 80.5gr

  • ½ cup = 120ml = 121gr

  • ⅔ cup = 160ml = 161 gr

  • ¾ cup = 140ml = 181.5gr

  • 1 cup = 240ml = 242gr

  • 1 fl oz = 30.2gr

Bảng chuyển đổi đơn vị pha chế sữa tươiBảng quy đổi đơn vị các loại sữa tươi

Bảng quy đổi cho các loại kem tươi

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 5gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 14.5gr

  • 1/4 cup = 58gr

  • 1/3 cup = 77.3gr

  • 1/2 cup = 122.5gr

  • 2/3 cup = 154.6gr

  • 3/4 cup = 174gr

  • 1 cup = 232gr

  • 1 fl oz = 29gr

Bảng quy đổi đơn vị cho kem tươiBảng quy đổi đơn vị pha chế các loại kem tươi

Bảng quy đổi đơn vị cho mật ong

  • 1 muỗng cà phê (tsp) = 7.1gr

  • 1 muỗng canh (Tbsp) = 21gr

  • ⅛ cup = 42.5gr

  • ¼ cup = 85gr

  • ⅓ cup = 113.3gr

  • ⅜ cup = 127.5gr

  • ½ cup = 170gr

  • ⅝ cup = 121.5gr

  • ⅔ cup = 226.7gr

  • ¾ cup = 255gr

  • ⅞ cup = 297.5gr

  • 1 cup = 340gr

  • 1 oz = 28gr

  • 1 fl oz = 42.5gr

  • 1 ปอนด์ = 453.6gr

Bảng chuyển đổi đơn vị mật ongตารางการแปลงหน่วยสำหรับน้ำผึ้ง

4 หมายเหตุเมื่อใช้ระบบการแปลงการวัด

ด้วยส่วนผสมที่แตกต่างกัน แม้ว่าจะมีปริมาตรเท่ากัน แต่ก็ยังมีน้ำหนักต่างกัน ตัวอย่าง ปริมาตรเท่ากันแต่ผงต่างกันจะให้ปริมาตรต่างกัน

หน่วยการแปลงหน่วยถูกปัดเศษเป็นจำนวนเฉพาะ ดังนั้นเมื่อแปลงค่าจะมีความแตกต่างแต่ไม่มีนัยสำคัญ

หน่วยวัด 1 ถ้วย 1 ช้อนโต๊ะ 1 ช้อนชา เท่ากับเชฟต้องตวงด้วยใบหน้าแล้ววางเครื่องมือตวงบนพื้นเรียบ

จำเป็นต้องเลือกการวัดและใช้เครื่องมือใดก่อนเพื่อให้สะดวกที่สุด ประหยัดเวลา แต่ยังคงความแม่นยำ

แม้ว่าจะเตรียมหน่วยเดียวกัน แต่ส่วนผสมแต่ละชนิดจะแปลงเป็นกรัมและมล. ต่างกัน ดังนั้นคุณต้องค้นคว้าอย่างรอบคอบก่อนที่จะเริ่มเรียนทำอาหารหรืออบเค้ก

Bách hóa XANH Hi vọng mẹo chuyển đổi đơn vị trên giúp bạn nấu nướng, pha chế dễ dàng hơn! Ngoài ra, bạn có thể tham khảo 1 lít pha bao nhiêu ml? Cách quy đổi lít sang cm3, cc, kg” ở cuối mục “Chuyển cốc (ly) sang mililit (ml)).

You can you quan tâm:

  • 1 kề cà phê là bao nihiêu gam? Cách quy đổi các đơn vị trong nấu ăn, làm bánh

  • Tìm hiểu tất cả các loại công cụ pha chế của nhân viên pha chế

  • Những công cụ làm bánh cơ bản

Tham khảo các loại bột nở tại Bách hóa XANH:

    Bột bánh dẻo Ajinomoto goi 150g

    Bột bánh dẻo Ajinomoto goi 150g

    25.500₫ 32.000₫-20%

    Select mua

    Bột làm bánh Pancake Original Dr.Oetker Nona hộp 400g

    Bột làm bánh Pancake Original Dr.Oetker Nona hộp 400g

    60.000₫

    Select mua

    Bột phô mai O!Sajang goi 250g

    Bột phô mai O!Sajang goi 250g

    49.000₫

    Select mua

    Bột bánh xèo Tài Ký gói 1kg

    Bột bánh xèo Tài Ký gói 1kg

    44.000₫

    Select mua

Xem thêm 2 sản phẩm

Xem thêm sản phẩm Các loại bột

Cách chuyển đổi đơn vị nấu sang gam và ml

Cách chuyển đổi đơn vị nấu ăn, làm bánh và làm bánh sang gam và ml

398661 luot xem

1 thìa 1 thìa bằng bao nhiêu gam ml Hãy vào bếp cùng Điện máy XANH và tìm hiểu mẹo quy đổi đơn vị nhé. Để nấu ăn, trộn và nướng

cái nhìn lướt qua

1. Tổng Hợp Các Đơn Vị Đo Lường Thông Dụng Trong Nấu Ăn, Trộn Và Nướng • Các Đơn Vị Đo Lường Thường Dùng Và Quen Thuộc Trong Cuộc Sống: • Một Số Đơn Vị Cụ Thể Trong Nấu Nướng, Trộn Và Nướng: • Một Số Đơn Vị Đo Lường Quốc Tế Dùng Trong Nấu Ăn, Pha Chế Và Nướng: 2. Cách chuyển đổi phép đo trong nấu ăn và làm bánh1. Muỗng canh, muỗng canh, ml, bao nhiêu gram Cách quy đổi ly sang ml Cách chuyển đổi ounce (oz) sang gam Cách chuyển đổi pound (lb) sang gam Cách chuyển đổi gam và mililit Các đơn vị khác Cách chuyển đổi độ F (độ F) sang độ C (độ C) 3. Bảng hệ thống cách chuyển đổi một số thành phần thông dụng4. Những lưu ý khi sử dụng hệ thống quy đổi đơn vị đo lường

Google Traction

Google แปลภาษา


Video Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang gram, ml [mới nhất 2023]

Related Posts