Bộ đề kiểm tra 1 tiết tin học 7 hk2 Mới nhất 2021 – Có lời giải

Mục lục nội dung
Các bạn đang có nhu cầu tham khảo các mẫu đề kiểm tra 1 tiết tin học 7 HK 2 mới nhất hiện nay ? Để có thể giúp các em học sinh cũng như các thầy cô một cách tốt nhất thì 123doc đã tổng hợp những mẫu đề hot nhất và mới nhất hiện nay trong bài viết này. Những mẫu đề này sẽ giúp người đọc có thể tham khảo và áp dụng những kiến thức một cách thực tế nhất, không những vậy các em học sinh còn có thể tự tin hơn khi kỳ thi kiểm tra tới.
Dưới đây là các Bộ đề kiểm tra 1 tiết tin học 7 HK 2 được tổng hợp từ nhiều nguồn. Hi vọng cung cấp được một các em bộ tài đề hữu ích trong quá trình ôn thi. Chúc các em có kết quả thi tốt.
Đề kiểm tra 1 tiết tin học Lớp 7 Học kỳ 2
Trường THCS Lê Lợi
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC 7
THỜI GIAN: 45 PHÚT
Phần trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Để tăng chữ số thập phân của dữ liệu số ta chọn ô (các ô) cần giảm số chữ số phần thập phân rồi nháy nút:
a) | c) |
b) | d) |
Câu 2: Để xem trước khi in ta dùng lệnh:
a) File\Print preview | c) Cả a và b đều đúng |
b) | d) Cả a và b đều sai |
Câu 3: Để chọn hướng giấy đứng ta vào File\page setup\page và chọn:
a) Paper size | b) Scaling |
c) Landscape | d) Portrait |
Câu 4: Để in trang tính ta thực hiện lệnh:
a) Ctrl + P | b) File\Print |
c) | d) Cả 3 đáp án đều đúng |
Câu 5: Để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự tăng dần ta nháy chuột chọn một ô trong cột e cần sắp xếp dữ liệu và thực hiện lệnh:
a) Nháy nút trên thanh công cụ | c) Nháy nút trên thanh công cụ |
b) Nháy nút trên thanh công cụ | d) Cả 3 đáp án đều đúng |
Câu 6: Để lọc dữ liệu ta nháy chuột chon một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc và thực hiện
a) Data\Filter\Show all | b) Data\Filter\Advanced Filter… |
c) Data\Filter\AutoFilter | d) Data\Sort |
Câu 7: Để khởi động phần mềm Học toán với Toolkit Math ta nháy đúp chuột vào biểu tượng:
a) | c) |
b) | d) |
Câu 8: Để vẽ đồ thị đơn giản trong Toolkit math ta dùng lệnh:
a) Simplify | c) plot |
b) expand | d) anwer |
Câu 9: Để giải phương trình đại số trong Toolkit math ta dùng lệnh:
a) Solve | c) Graph |
b) Make | d) Clear |
Câu 10: Điền vào bảng sau ý nghĩa của các nút lệnh tương ứng:
a) | c) | ||
b) | d) |
Phần tự luận (5đ)
Câu 1. Nêu lợi ích của việc xem trang tính trên màn hình trước khi in bằng lệnh Print preview.
Câu 2. Để lọc ra 7 bạn có Điểm trung bình cao nhất ta làm như thế nào? Lấy một vài ví dụ thực tế.
Đề kiểm tra 1 tiết tin học Lớp 7 Học kỳ 2 (Lý thuyết) năm học 2019 – 2020
Câu 1: Một bảng tính có thể bao gồm:
A. 1 trang tính.
B. 2 trang tính.
C. 3 trang tính.
D. Nhiều trang tính.
Câu 2: Khi mở một bảng tính mới em thường thấy có:
A. Một trang tính.
B. Hai trang tính.
C. Ba trang tính.
D. Bốn trang tính.
Câu 3: Câu nào sau đây đúng?
A. Trang tính gồm các cột và các hàng.
B. Vùng giao nhau giữa các cột và hàng là cửa sổ bảng tính.
C. Các cột của trang tính được đánh thứ tự từ phải sang trái với các kí tự A, B, C…
D. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự từ trên xuống dưới các kí tự A, B, C…
Câu 4: Giao của hàng và cột gọi là:
A. Một cột.
B. Một khối.
C. Một ô.
D. Một hàng.
Câu 5: Khối là:
A. Các trang tính tạo thành.
B. Các ô cách nhau.
C. Một nhóm các ô liền kề nhau.
D. là 1 nhóm khối ô rời rạc.
Câu 6: Có thể quan sát ở đâu trên trang tính để biết được một ô chứa công thức hay chứa dữ liệu?
A. Thanh công cụ.
B. Thanh công thức.
C. Thanh bảng chọn.
D. Hộp tên.
Câu 7: Cụm từ G5 trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năng G5.
B. Phông chữ hiện thời là G5.
C. Ô ở cột G hàng 5.
D. Ô ở hàng G cột 5.
Câu 8: Hộp tên cho biết:
A. Nội dung của ô đang được chọn.
B. Địa chỉ của ô đang được chọn.
C. Công thức của ô đang được chọn.
D. Dữ liệu của ô đang được chọn.
Câu 9: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:
A. C2: E4.
B. C2 : E5.
C. D2 : E5.
D. C3 : E5.
Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:
A. =(E4+B2)*C2.
B. (E4+B2)*C2.
C. =C2(E4+B2).
D. (E4+B2)C2.
Câu 11: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:
A. 10.
B. 100.
C. 200.
D. 120.
Câu 12: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?
A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi.
B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số.
C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số.
D. Nhập sai dữ liệu.
Câu 13: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng.
B. Tìm số nhỏ nhất.
C. Tìm số trung bình cộng.
D. Tìm số lớn nhất.
Câu 14: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52
A. 96.
B. 89.
C. 95.
D.Không thực hiện được.
Câu 15: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15
A. 23.
B. 21.
C. 20.
D. Không thực hiện được.
Câu 16: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2
A.2.
B. 10.
C. 5.
D. 34.
Câu 17: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:
A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 1.
B. =MAX(A1:A5, 35) cho kết quả là 27.
C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27.
D. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 10.
Câu 18: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là:
A. 21.
B. 7.
C. 10.
D. 3.
Câu 19: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:
A. =Sum ( A1+B1+C1).
B. =Average(A1,B1,C1)/3.
C. =Average (A1,B1,C1).
D. =Average (A1,B1,C1).
Câu 20: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:
A. =Average(A1:A4).
B. =Average(A1:A4)/6.
C. Average(A1:A4)/4.
D. Average(A1,A2,A3,A4).
Đáp án đề kiểm tra 45 phút Tin học 7 học kì 2
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐÁP ÁN | D | C | C | C | C | B | C | B | B | A |
CÂU | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐÁP ÁN | B | C | C | A | B | B | C | B | C | A |
Đề Kiểm tra thực hành Tin học 7 học kì 2 Trường PTDTNT THCS Lâm Hà năm học 2019 – 2020
Ma trận đề kiểm tra Tin học 7
NỘI DUNG CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | TỔNG SỐ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | |||
TL | TL | TL | |||
1. PHẦN I: (Tên phần: BẢNG TÍNH ĐIỆN TỬ) | – Tên bài 6: Định dạng trang tính. – Tên bài 7: Trình bày và in trang tính. – Tên bài 8: Sắp xếp và lọc dữ liệu.
| Câu 1(4đ) Câu 2 (1đ)
Câu 3: 3.1(1đ) 3.2 (2đ) 3.3 (2đ)
| 1 câu (4đ) 1 câu (1đ)
3Câu (5đ)
| ||
Tổng số | 6 câu (10đ) | 6 câu (10đ) |
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỷ lệ: 100% vận dụng, tất cả các câu đều thực hành trên máy.
b) Cấu trúc bài: gồm: 3 bài 3 câu
c) Cấu trúc câu hỏi: – Số lượng câu hỏi 4 câu 6 ý
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tin học 7
PHÒNG GD&ĐT LÂM HÀ KIỂM TRA THỰC HÀNH
TRƯỜNG PTDTNT THCS Lâm Hà Môn: Tin 7
Thời gian làm bài: 90 phút
NĂM HỌC 2019 – 2020
Câu 1 (4đ): Nhập dữ liệu, tính điểm trung bình và định dạng kí tự: Phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ tuỳ ý cho bảng tính như sau:
Câu 2 (1đ): Trình bày trang văn bản. lề trên (top) 2cm, lề dưới (Bottom) 2cm, lề trái (Left) 3cm, lề phải (Right) 1,5cm.
Câu 3 (5đ):
– (1đ): Lọc ra danh sách học sinh có điểm toán là 6, và sao chép danh sách sang Sheet2.
– (2đ): Sắp xếp điểm toán tăng dần.
– (2đ): Lọc ra danh sách học sinh có điểm trung bình là 8đ, và sao chép danh sách sang Sheet2.
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học 7


