Mục lục nội dung
Thặng dư
Các bài viết từ dự án nguồn mở Từ điển Anh – Việt.
/ ri’dʌndənt /
Tổng quan
Tính từ 
Sự đặt chỗ
dân số dư thừa ở các thành phố dân số dư thừa ở các thành phố
Không cần thiết, cồng kềnh ((văn học), (nghệ thuật))
Không cần thiết, sa thải (về công nhân (ngành))
Chuyên nghành
Cơ điện tử
(adj.) quá mức, không tĩnh, siêu tĩnh
Toán học và tin tức
dư thừa, dư thừa, dư thừa
Xây dựng 
liên kết dư thừa
dư thừa hạn chế dư thừa tài liệu tham khảo (không bắt buộc)
Sự đặt chỗ
Giải thích RU : Dự phòng hoặc không cần thiết; các ứng dụng cụ thể bao gồm: mô tả một thành viên không cần thiết để hỗ trợ tải trọng của kết cấu.
Giải thích RU : Thừa và không cần thiết; thường được sử dụng để mô tả độ cao của kết cấu hỗ trợ.
Kỹ thuật chung 
Dài
thặng dư
dư
hoàn toàn dư thừa hoàn toàn dư thừa hoàn toàn dư thừa hệ thống hoàn toàn dư thừa bit dư thừa bit dư thừa bit dư thừa ký tự dư thừa ký tự dư thừa mã dư thừa mã dư thừa mã từ mã từ dư thừa mã hóa số lượng num định tuyến chọn đường dư thừa định tuyến dư thừa định tuyến dư thừa làm cho dư thừa
siêu tĩnh
Mức độ cao của sự dư thừa, tĩnh cực cao dư thừa cấu trúc, cấu trúc tĩnh vô hạn, thừa cơ cấu, dư thừa, dư thừa, dư thừa, điều kiện superstatic, dư thừa cấu trúc, cấu trúc không xác định tĩnh.
dài dòng
thặng dư
đầy đủ dôi dư hoàn toàn không cần thiết thuafully thừa đầy đủ thuafully dư thừa hệ thống systemhe thuamethod hoàn toàn dư thừa không cần thiết kết nối pháp reactionsphuong thuamethod thay thế dự phòng thay thế liên kết dự phòng membersphuong thừa barthanh thừa thừa cân bitbit (dư thừa) dư thừa bitbit dư thừa characterki thừa tự thừa characterky riêng dư thừa vượt quá CODEMA dư thừa mã thừa dự phòng từ mã dự phòng mã dự phòng mã dự phòng mã hóa dư thừa mã hóa dư thừa cấu hình với dư thừa cấu hình với dư thừa trở ngại không cần thiết hạn chế dư thừa (bổ sung) không cần thiết hạn chế dư thừa (không bắt buộc) dư thừa lực kéo với thừa số dư thừa phương trình dư thừa phương trình dư thừa thông tin dư thừa thông tin quá mức dư thừa các thành viên yếu tố dư thừa quá mức thành viên thừa dự phòng số dư thừa định tuyến dư thừa định tuyến dự phòng tuyến đường dự phòng thừa định tuyến đường dự phòng cấu trúc dư thừa tên miền hỗ trợ thừa bổ sung tên thuato dư thừa thành từ thừa liên kết
Từ đồng nghĩa 
tính từ
напыщенный, de trop, диффузный, экстравагантный, несущественный, беспорядочный, повторяющийся, многословный *, болтливый, ораторский, мягкий, болтливый, периферийный, плеонастический, многословный, повторяющийся, скупой, чрезмерный, лишний, нештатный, лишний, ненужный , нежелательный, многословный, многословный, многословный, обильный, чрезмерный, обильный, нерелевантный, избыточный, чрезмерный, полнокровный, повторяющийся, чрезмерный
Антоним 
имя прилагательное
краткий, существенный, единичный, единичный
Словарь: Общий | Математика и новости | Строительство | Общее машиностроение | Мехатроника
Значение redundant в английском
redundantadjectiveuk /rɪˈdʌn.dənt/ us /rɪˈdʌn.dənt/
redundant adjective (NOT NEEDED)
( especially of a word, phrase, etc.) unnecessary because it is more than is needed:In the sentence “She is a single unmarried woman”, the word “unmarried” is redundant.SMART Vocabulary: related words and phrases
Want to learn more?
Improve your vocabulary with English Vocabulary in Use from Cambridge.
Learn the words you need to communicate with confidence.
redundant adjective (NOT EMPLOYED)
having lost your job because your employer no longer needs you:To keep the company alive, half the workforce is being made redundant.figurative New technology often makes old skills and even whole communities redundant.More examples
- The company was losing money and it had to make people redundant.
- She was made redundant a year ago and hasn’t found any work since.
- They’re threatening to make a third of the workforce redundant.
- She was told she was being made redundant yesterday.
- He was made redundant and given a big pay-off.
SMART Vocabulary: related words and phrasesredundantadjectiveus /rɪˈdʌn·dənt/more than what is usual or necessary, esp. using extra words that mean the same thing:My English teacher was merciless if what we wrote was abstract, sentimental, or redundant.Br People who are redundant have become unemployed because they are no longer needed at their place of work.They’re trying to cut the redundancy of some federal programs.redundantadjectiveuk /rɪˈdʌndənt/ ushaving lost your job because your employer no longer needs you:redundant employees/staff/workersto lose your job because your employer no longer needs you:She was made redundant from the company after eight years.not needed or more than is needed:Old copies of a textbook soon become redundant when a new edition comes out.redundant buildings/equipment/properties The levels of revenue generated by the auction sale of redundant properties was very encouraging.Examples of redundantredundantTranslations of redundantin Chinese (Traditional)額外的, (尤指詞、片語等)多餘的,不需要的,累贅的,囉唆的, 不被僱用的…See morein Chinese (Simplified)额外的, (尤指词、短语等)多余的,不需要的,累赘的,啰唆的, 不被雇用的…See morein Spanishredundante, redundante [masculine-feminine, singular]…See morein Portuguesesupérfluo…See moreNeed a translator?
Get a quick, free translation!Translator toolWhat is the pronunciation of redundant? Browsereductivismredundancyredundancy packageredundancy paymentredundantreduplicate BETAreduxredwoodRedwood National Park
“Redundant” nghĩa là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ trong Tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh chính là một yếu tố quan trọng góp phần cấu thành nên sự đa dạng, phong phú cho ngôn ngữ này và muốn học giỏi tiếng anh ta buộc phải nắm được từ vựng. Đây cũng là một trong những nguyên nhân khiến cho rất nhiều người gặp khó khăn trong quá trình tiếp cận và sử dụng tiếng anh khi họ không biết dùng từ gì để diễn tả cho câu nói của mình. Vậy thì để có thể học được tiếng anh một cách hiệu quả ta có rất nhiều phương pháp ví dụ như học từ vựng theo chủ đề và sau đó đọc đi đọc lại những từ vựng ý hàng ngày. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng “Studytienganh” tìm hiểu về ý nghĩa, cách sử dụng và các từ vựng liên quan đến từ “redundant” nhé!

Hình ảnh minh hoạ cho “redundant”
1. “Redundant” nghĩa là gì?

Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “redundant”
– “Quá mức” được phát âm là /rɪˈdʌn.dənt/, nó là một tính từ có nhiều nghĩa khác nhau, cụ thể là:
+ Thứ nhất, “extra” có nghĩa là không cần thiết, thừa.
Ví dụ:
- Trong câu “He is a single single man man” từ “chưa lập gia đình” là thừa. Bạn hiểu ý tôi muốn nói gì không?
- Trong câu “Chàng độc thân không vợ” chữ “chưa vợ” là thừa. Bạn hiểu ý tôi muốn nói gì không?
- Các bản cũ của sách giáo khoa sẽ nhanh chóng trở nên lỗi thời ngay sau khi ấn bản mới được phát hành.
- Các bản sách giáo khoa cũ sẽ sớm trở nên lỗi thời ngay khi ấn bản mới được phát hành.
- Cô giáo dạy văn của tôi thật nhẫn tâm khi nói rằng những gì chúng tôi viết là trừu tượng, ủy mị và thừa thãi.
- Cô giáo dạy văn của tôi thật vô tâm khi nói những bức thư của chúng tôi trừu tượng, ủy mị và thừa thãi.
Thứ hai, “làm thêm” có nghĩa là bạn bị sa thải, mất việc, vì nhà tuyển dụng không còn cần bạn nữa.
Ví dụ:
- Để cứu lấy sự sống của công ty, một nửa số nhân viên có thể bị sa thải.
- Để cứu vãn sự sống của công ty, một nửa số nhân viên có thể bị sa thải.
- Các công nghệ hiện đại đã tạo ra những kỹ năng cũ và thậm chí toàn bộ cộng đồng không cần thiết.
- Công nghệ hiện đại đã làm cho các kỹ năng cũ và thậm chí cả cộng đồng trở nên không cần thiết.
- Mười năm sau, Jade cuối cùng đã bị sa thải khỏi công ty. Hiện cô ấy đang thất nghiệp và đang tìm kiếm một công việc khác.
- Mười năm sau, Jade cuối cùng cũng bị đuổi khỏi công ty. Bây giờ cô ấy không làm việc và đang tìm kiếm một công việc khác.
2. Từ vựng liên quan đến “thừa”

Hình minh họa cho từ vựng liên quan đến “không cần thiết”
Từ điển | Có nghĩa | ví dụ |
một cái búa tạ để bẻ một cái hạt | sử dụng nhiều vũ lực hơn mức cần thiết | 60 cảnh sát đã bắt giữ hai người đàn ông không có vũ khí chắc chắn đã sử dụng một chiếc búa tạ để phá vỡ một hạt. 60 cảnh sát đã bắt giữ hai người đàn ông không có vũ khí chắc chắn đang sử dụng vũ lực nhiều hơn mức cần thiết. |
quá liều (n) | quá nhiều thứ | Năm 17 tuổi, do bị stress nặng, anh đã uống thuốc ngủ quá liều và suýt chết. Năm 17 tuổi, anh căng thẳng đến mức uống thuốc ngủ quá liều và suýt chết. |
màng phổi | việc sử dụng nhiều từ hơn mức cần thiết để diễn đạt ý nghĩa, vô tình hoặc để nhấn mạnh | Trong lá thư của cô ấy có một sự mơ hồ, như trong lời nhận xét “chính tôi”. Có sự cẩu thả trong các bức thư của cô ấy, và cả trong nhận thức luận của cô ấy về “Tôi là chính tôi.” |
chưa điều chỉnh (điều chỉnh) | quá nhiều hoặc quá nhiều hoặc nhiều hơn bình thường hoặc hợp lý | Người ta thừa nhận rằng di sản của các thế hệ tương lai sẽ bị hy sinh một cách liều lĩnh để thỏa mãn mục tiêu theo đuổi lợi nhuận. Rõ ràng là di sản của các thế hệ tương lai sẽ bị hy sinh một cách liều lĩnh để thỏa mãn mong muốn lợi nhuận còn non nớt. |
say sưa | trường hợp một hoạt động được thực hiện trong điều kiện khắc nghiệt, đặc biệt nếu ăn, uống hoặc tiêu tiền | Tôi không thể tin được. Sau khi chia tay với cô bạn gái, anh ta đã say đắm trong sáu ngày. Anh ấy thực sự bị điên, và tôi cần phải đến căn hộ của anh ấy ngay bây giờ. Tôi không thể tin điều này. Sau khi chia tay bạn gái, anh ta đã uống rượu trong 6 ngày. Anh ấy thực sự phát điên, và tôi cần phải đến căn hộ của anh ấy ngay bây giờ. |
vận chuyển than đến Newcastle | đưa một cái gì đó cho một nơi hoặc cho một người đã có rất nhiều | Xuất khẩu gỗ thông sang Scandinavia giống như đưa than đến Newcastle. Xuất khẩu gỗ thông sang Scandinavia cũng giống như vận chuyển than đến Newcastle. |
hiếu động (adj. | có nhiều năng lượng hơn bình thường, lo lắng và không thể ngồi yên hoặc suy nghĩ về công việc | Tôi được biết những đứa trẻ hiếu động thường kém tập trung và rất ít ngủ. Cần có phương pháp thích hợp để huấn luyện chúng. Tôi mới biết rằng trẻ em hiếu động có xu hướng kém tập trung và rất ít ngủ. Cần có phương pháp phù hợp để huấn luyện chúng. |
Bài viết trên đã xem xét các đặc điểm chính của từ “thừa” trong tiếng Anh, cũng như một số thuật ngữ đã có liên quan đến từ “thừa”. Mặc dù “thừa” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết vận dụng linh hoạt, nó không chỉ giúp ích cho bạn trong học tập mà còn mang đến cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc may mắn với các nghiên cứu của bạn!
Video Redundant là gì |Link tải GG drive
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Redundant là gì |Link tải GG drive!. 123 DocX hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Hỏi đáp. Nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết. 123 DocX chúc bạn ngày vui vẻ
“