Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh pdf |Link tải GG drive

Mục lục nội dung
Sách điện tử tổng hợp toàn bộ ngữ pháp tiếng anh cho người mất gốc
Tin tức khác
Top 5 trung tâm luyện thi TOEIC uy tín tại Thanh Hoa
999 TỪ VỰNG TỪ KHÓA TOEIC
Bộ tài liệu TOEIC hoàn chỉnh giúp bạn đạt 100 điểm trong 30 ngày
100 câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh giết chết nhà tuyển dụng
Ra mắt cuốn sách MỚI NHẤT TIẾNG ANH HỌC SINH GIỎI
Công cụ giải bài tập ETS SUMMER mới nhất độc quyền bằng tiếng Anh Ms Hoa
Bộ tài liệu TOEIC Blue chuẩn bị cho kỳ thi là điều cần thiết
Làm thế nào tôi đạt được 980 TOEIC?
Sách điện tử ngữ pháp tiếng anh cơ bản dành cho người mất gốc
English grammar is an indispensable thing for you to prepare for the IELTS exam. Knowing the grammar, you can practice the best knowledge, but there are many people who are afraid to learn grammar, perhaps because grammar has dry rules that you think you will never remember. Okay.
To help you have the clearest overview of English grammar, in this article I will share ” Basic English Grammar Ebook for Beginners “ for you to strengthen your foundation. Knowledge of English grammar helps the process of conquering IELTS 8.0, 9.0 successfully!
Besides this book, the basic English Grammar document written by author Vu Thanh Phuong – Bui Y also shares additional knowledge and extensive exercises for you to refer to and learn more.
She shared more General English grammar materials with exercises for you to practice more.
Basic English Grammar Ebook
FREE Download Ebook:
DOWNLOAD |
Document details:
➤ Part 1: Summary of English grammar.
In part 1, you will learn 46 basic topics in English grammar, from the most basic knowledge that you will be very familiar with such as nouns, adjectives… to tenses in English . For those of you who are losing your roots, you may find a lot of knowledge, but you need to work hard to accumulate gradually to turn the knowledge on the books into your knowledge.
➤ Part 2: Confusing words
In English there will be many words that are easily confused, in reading or in meaning; You won’t have to worry because this ebook will provide you with some of the most basic confusing words in English grammar.
➤ Part 3: Table of irregular verbs
The end of the book is a table of irregular verbs, to help you familiarize yourself with and understand irregular verbs and know how to use them correctly.
You can preview the English grammar ebook here:
2. Basic English Grammar materials + exercises
About this book, author Vu Thanh Phuong – Bui Y shared a summary of English grammar with exercises for learners to understand and apply.
Link to download PDF version:
DOWNLOAD |
The book is completely written in Vietnamese, more than 500 pages thick, with clear explanations of parts of the grammar.
Whereby,
➤ Part I – 11 chapters- 31 lessons, sharing about classification, formula, usage of words in English. Next to words are some common ways of making sentences and mistakes when using type words. The nouns, verbs, prepositions, articles..all the words you don’t know well are here.
➤ Phần II – 5 chương – 14 bài giới thiệu các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản nâng cao dần với ví dụ đặt câu và công thức mẫu cơ bản.
➤ Phần III – đáp án cho các bài tập phía trên để bạn check lại đáp án.
Với thiết kế bài học logic và chia sẻ đầy đủ, chi tiết về mục ngữ pháp mà người học quan tâm, ví dụ minh họa cùng bài tập chi tiết rèn luyện sẽ giúp các bạn học và ghi nhớ kiến thức đó lâu hơn. Khi giải đáp án, tác giả cũng lý giải vì sao nó sai để người học kiểm tra ngữ pháp tiếng Anh hiểu được cách làm và lỗi sai mà tránh.
Sách này chủ yếu được dùng cho các bạn học đại học, trung học mà vẫn mất gốc, chưa hiểu gì về tiếng Anh bắt đầu hành trình khám phá của mình. Sách cứng học ngữ pháp hiện tái bản cuốn mới rồi. Đây là bản cũ hơn nhưng vẫn rất hữu ích cho các bạn học từ đầu nhé!
Xem trước tài liệu:
3. Hướng dẫn học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả
Chắc không cần phải giới thiệu và hướng dẫn nhiều với nguồn tài liệu ngữ pháp tiếng Việt này. Bạn in sách, photo ra cho dễ học. Có điều kiện mua sách ngữ pháp in đẹp thì sẽ học hiệu quả hơn đó.
Nhưng về thời gian học tập, các bạn lưu ý nên dành 1-2 tiếng tập trung học một ngày thì sẽ nhớ đồng bộ và luyện tập được nhiều hơn, ghi nhớ kiến thức tốt hơn.
Mặc dù học trong sách nhưng bạn nên có một quyển sổ và ghi lại tất tần tật những gì học được và bạn cảm thấy quan trọng, những lỗi sai mình hay gặp phải khi làm bài tập, những điểm dễ nhầm lẫn…Vì cô biết chắc, sẽ có những lỗi sai khi bạn học và thực hành. Nhớ ghi lại để tránh mắc lỗi và nhớ được nhiều hơn nhé.
Bên cạnh đó, đừng quên học thêm những từ vựng hay có trong bài. Để tra từ vựng khi học ngữ pháp, bạn có thể dùng từ điển Cambridge dictionary online nhé.
Thêm 2 ebook từ vựng hay mà bạn có thể học kèm để đặt câu theo ngữ pháp luôn:
- 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất
- 570 từ vựng Academic phục vụ học IELTS hay
Cần thêm nguồn tài liệu cho người mới bắt đầu thì hãy click ngay TẠI ĐÂY
Chúc các bạn học tốt và sớm xây được nền tảng ngữ pháp vững chắc nhé!
Nguồn: Sưu tầm
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh cơ bản Pdf
Grammar 12,490 Views
Tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh thông dụng

Mục lục
Grammar Review________________________________________________ 7
Quán từ không xác định “a” và “an” _________________________________ 8
Quán từ xác định “The” ___________________________________________ 9
Cách sử dụng another và other. ___________________________________ 12
Cách sử dụng little, a little, few, a few ______________________________ 13
Sở hữu cách ___________________________________________________ 14
Verb_________________________________________________________ 15
Present ______________________________________________________ 15
Simple Present ____________________________________________________________________________ 15
Present Progressive (be + V-ing)______________________________________________________________ 15
Present Perfect : Have + PII_________________________________________________________________ 15
Present Perfect Progressive : Have been V-ing __________________________________________________ 16
Past _________________________________________________________ 16
Simple Past: V-ed __________________________________________________________________________ 16
Past Progresseive: Was/Were + V-ing__________________________________________________________ 16
Past Perfect: Had + PII _____________________________________________________________________ 17
Past Perfect Progressive: Had + Been + V-ing___________________________________________________ 17
Future _______________________________________________________ 17
Simple Future: Will/Shall/Can/May + Verb in simple form__________________________________________ 17
Near Future ______________________________________________________________________________ 17
Future Progressive: will/shall + be + verb_ing ___________________________________________________ 18
Future Perfect: Will/ Shall + Have + PII _______________________________________________________ 18
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ________________________________ 19
Các trường hợp Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ ______________________ 20
Các danh từ luôn đòi hỏi các động từ và đại từ đi theo chúng ở ngôi thứ 3 số ít 20
Cách sử dụng None và No ________________________________________ 20
Cách sử dụng cấu trúc either…or (hoặc…hoặc) và neither…nor (không…mà cũng không) __________________________________________________________ 21
V-ing làm chủ ngữ ______________________________________________ 21
Các danh từ tập thể _____________________________________________ 21
Cách sử dụng a number of, the number of: ___________________________ 22
Các danh từ luôn dùng ở số nhiều __________________________________ 22
Thành ngữ there is, there are _____________________________________ 22
Đại từ _______________________________________________________ 24
Đại từ nhân xưng (Chủ ngữ) ______________________________________ 24
Đại từ nhân xưng tân ngữ ________________________________________ 24
Tính từ sở hữu _________________________________________________ 24
Đại từ sở hữu__________________________________________________ 25
Đại từ phản thân _______________________________________________ 25
Tân ngữ ______________________________________________________ 26 Động từ nguyên thể là tân ngữ ____________________________________ 26
1
Verb -ing dùng làm tân ngữ _______________________________________ 26
Bốn động từ đặc biệt ____________________________________________ 26
Các động từ đứng sau giới từ______________________________________ 27
Vấn đề các đại từ đứng trước động từ nguyên thể hoặc V-ing dùng làm tân ngữ. 27
Cách sử dụng các động từ bán khiếm khuyết _________________________ 29
Need ________________________________________________________ 29
Dùng như một động từ thường: được sử dụng ra sao còn tùy vào chủ ngữ của nó______________________ 29
Need được sử dụng như một động từ khiếm khuyết ______________________________________________ 29
Dare_________________________________________________________ 29
Khi dùng với nghĩa là “dám” _________________________________________________________________ 29
Dare dùng như một ngoại động từ ____________________________________________________________ 29
Cách sử dụng to be trong một số trường hợp _________________________ 31
Cách sử dụng to get trong một số trường hợp đặc biệt _________________ 32
To get + P2____________________________________________________ 32
Get + V-ing = Start + V-ing: Bắt đầu làm gì __________________________ 32
Get sb/smt +V-ing: Làm ai/ cái gì bắt đầu. ___________________________ 32
Get + to + verb ________________________________________________ 32
Get + to + Verb (chỉ thức) = Gradually = dần
vấn đề hành động) = Come + to + Verb (chỉ vấn đề nhận
dần _________________________________________ 32
Câu hỏi ______________________________________________________ 33
Câu hỏi Yes/ No _______________________________________________ 34
Câu hỏi thông báo ______________________________________________ 34
Who/ what làm chủ ngữ ____________________________________________________________________ 34
Whom/ what làm tân ngữ ___________________________________________________________________ 34
Câu hỏi nhắm vào các bổ ngữ: When, Where, How và Why ________________________________________ 34
Câu hỏi gián tiếp _______________________________________________ 34
Câu hỏi có đuôi ________________________________________________ 35
Lối nói phụ họa khẳng định và phủ định_____________________________ 36
Khẳng định ___________________________________________________ 36
Phủ định _____________________________________________________ 36
Câu phủ định _________________________________________________ 37 Mệnh lệnh thức _______________________________________________ 39 Động từ khiếm khuyết __________________________________________ 40 Câu điều kiện _________________________________________________ 41
Điều kiện có thể thực hiện được ở hiện tại____________________________ 41
Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại ________________________ 41
Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 41
Cách sử dụng các động từ will, would, could, should sau if ______________ 42 Một số cách dùng thêm của if_____________________________________ 43
If… then: Nếu… thì _____________________________________________ 43
2
If dùng trong dạng câu không phải câu điều kiện: Động từ ở các mệnh đề diễn biến bình thường theo thời gian của chính nó. ____________________________ 43
If… should = If… happen to… = If… should happen to… diễn đạt sự không chắc chắn (Xem thêm phần sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể) ________ 43
If.. was/were to… ______________________________________________ 43
If it + to be + not + for: Nếu không vì, nếu không nhờ vào.______________ 43
“Not” đôi khi được thêm vào những động từ sau “if” để bày tỏ sự nghi ngờ, không chắc chắn. (Có nên … Hay không …) ______________________________ 43
It would… if + subject + would… (sẽ là… nếu – không được dùng trong văn
viết) ____________________________________________________________ 43
If… ‘d have… ‘have: Dùng trong văn nói, không dùng trong văn viết, diễn đạt
điều kiện không thể xảy ra ở quá khứ __________________________________ 43
If + preposition + noun/verb… (subject + be bị lược bỏ) ________________ 43
If dùng khá phổ biến với một số từ như “any/anything/ever/not” diễn đạt phủ định ____________________________________________________________ 44
If + Adjective = although (cho dù là) _______________________________ 44
Cách sử dụng to Hope, to Wish.____________________________________ 45
Điều kiện không có thật ở tương lai ________________________________ 46
Điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại ________________________ 46
Điều kiện không thể thực hiện được ở quá khứ ________________________ 46
Cách sử dụng thành ngữ as if, as though (chừng như là, như thể là) _______ 47 Used to, to be/get used to________________________________________ 48 Cách sử dụng thành ngữ would rather ______________________________ 49 Loại câu có một chủ ngữ _________________________________________ 50
Loại câu có hai chủ ngữ __________________________________________ 50
Loại câu giả định ở hiện tại __________________________________________________________________ 50
Loại câu không thể thực hiện được ở hiện tại ____________________________________________________ 50
Loại câu không thể thực hiện được ở quá khứ ___________________________________________________ 50
Cách sử dụng thành ngữ Would like ________________________________ 51
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở hiện tại 52
Could, May, Might + Verb in simple form = Có lẽ, có thể. ________________ 52
Should + Verb in simple form _____________________________________ 52
Must + Verb in simple form _______________________________________ 52
Cách sử dụng các động từ khiếm khuyết để diễn đạt các trạng thái ở quá khứ 53
Could, may, might + have + P2 = có lẽ đã ____________________________ 53
Could have + P2 = Lẽ ra đã có thể (trên thực tế là không) _______________ 53
Might have been + V-ing = Có lẽ lúc ấy đang _________________________ 53
Should have + P2 = Lẽ ra phải, lẽ ra nên _____________________________ 53
Must have + P2 = hẳn là đã _______________________________________ 53
Must have been V-ing = hẳn lúc ấy đang_____________________________ 53
Các vấn đề sử dụng should trong một số trường hợp cụ thể ______________ 54
3
Tính từ và phó từ ______________________________________________ 55
Động từ nối __________________________________________________ 56
Các dạng so sánh của tính từ và phó từ _____________________________ 57
So sánh bằng __________________________________________________ 57
So sánh hơn kém _______________________________________________ 57
So sánh hợp lý _________________________________________________ 58
So sánh đặc biệt _______________________________________________ 58
So sánh đa bội _________________________________________________ 59
So sánh kép ___________________________________________________ 59
Cấu trúc No sooner… than = Vừa mới … thì đã… _______________________ 60
So sánh giữa 2 người hoặc 2 vật ___________________________________ 60
So sánh bậc nhất _______________________________________________ 60
Danh từ dùng làm tính từ ________________________________________ 62 Enough ______________________________________________________ 63 Một số trường hợp cụ thể dùng much & many ________________________ 64 Một số cách dùng đặc biệt của much và many:________________________ 65
Phân biệt thêm về cách dùng alot/ lots of/ plenty/ a great deal so với many/ much _______________________________________________________ 66
Một số cách dùng cụ thể của more & most ___________________________ 67
Cách dùng long & (for) a long time ________________________________ 68
Từ nối _______________________________________________________ 69
Because, Because of ____________________________________________ 69
Từ nối chỉ mục đích và kết quả ____________________________________ 69
Từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả. _________________________________ 69
Một số các từ nối mang tính điều kiện khác. __________________________ 69
Câu bị động __________________________________________________ 71 Động từ gây nguyên nhân _______________________________________ 73 To have sb do sth = to get sb to do sth = Sai ai, khiến ai, bảo ai làm gì_____ 74
To have/to get sth done = Đưa cái gì đi làm __________________________ 74
To make sb do sth = to force sb to do sth = Bắt buộc ai phải làm gì ________ 74
To make sb + P2 = làm cho ai bị làm sao _____________________________ 74
To cause sth + P2 = làm cho cái gì bị làm sao _________________________ 74
To let sb do sth = to permit/allow sb to do sth = để ai, cho phép ai làm gì ___ 74
To help sb to do sth/do sth = Giúp ai làm gì __________________________ 74
3 động từ đặc biệt ______________________________________________ 74
Câu phức hợp và đại từ quan hệ thay thế____________________________ 75 That và which làm chủ ngữ của câu phụ_____________________________ 76
4
That và which làm tân ngữ của câu phụ _____________________________ 76
Who làm chủ ngữ của câu phụ_____________________________________ 76
Whom làm tân ngữ của câu phụ ___________________________________ 76
Mệnh đề phụ bắt buộc và không bắt buộc. ___________________________ 76
Mệnh đề phụ bắt buộc. _____________________________________________________________________ 76
Mệnh đề phụ không bắt buộc ________________________________________________________________ 76
Tầm quan trọng của việc sử dụng dấu phẩy đối với mệnh đề phụ __________ 77
Cách sử dụng All, Both, Some, Several, Most, Few + Of + Whom/ Which ____ 77
Whose = của người mà, của con mà. ________________________________ 77
Cách loại bỏ mệnh đề phụ ________________________________________ 77
Cách sử dụng P1 trong một số trường hợp ____________________________ 79
Dùng với một số các cấu trúc động từ. ______________________________ 79
P1 được sử dụng để rút ngắn những câu dài __________________________ 79
Cách sử dụng nguyên mẫu hoàn thành (To have + P2) __________________ 81 Những cách sử dụng khác của that _________________________________ 82
That dùng với tư cách là một liên từ (rằng) ___________________________ 82
Mệnh đề that __________________________________________________ 82
Câu giả định___________________________________________________ 83
Dùng với would rather that _______________________________________ 83
Dùng với động từ. ______________________________________________ 83
Dùng với tính từ. _______________________________________________ 83
Mệnh đề phụ được sử dụng với một số trường hợp khác __________ 84
Mệnh đề phụ được sử dụng với it + be + time __________________________ 84
Bài phát biểu bao gồm ________________________________________________ 85
Không chỉ… .. mà còn ______________________________________________________ 85
Ngoài ra: Và ________________________________________________ 85
Cả… .. và ___________________________________________________ 85
Làm thế nào để biết, làm thế nào để biết. ____________________________________ 86 Điều khoản nhượng bộ ______________________________________________ 87
Mặc dù / tuy nhiên = mặc dù _____________________________________ 87
Mặc dù / Mặc dù / Mặc dù = Mặc dù ___________________________ 87
Tuy nhiên + adj + S + linkverb = mặc dù…. dù sao…. ____________ 87
Mặc dù / Mặc dù (trang trọng) + tính từ / trạng từ / bổ ngữ bổ ngữ ____ 87
Động từ gây nhầm lẫn ___________________________________ 88 Một số động từ đặc biệt khác ___________________________________ 90 Sự phù hợp trong các dạng động từ _________________________________________________ 91 Cách nói _________________________________________________ 92 Đại từ nhân xưng “một” và “bạn” _________________________________ 93
5
Lời giới thiệu đầu tiên _________________________________________________ 94
Cách sử dụng phân từ ở đầu mệnh đề cấp dưới __________ 95
Các thành phần được sử dụng như tính từ __________________________________________ 97
Tham gia 1 (V-ing) được sử dụng như một tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 97
Tham gia 2 (V-ed) được dùng làm tính từ khi nó đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau: 97
Câu_____________________________________________________ 98
Cấu trúc câu song song __________________________________________ 99
Thông tin trực tiếp và gián tiếp ___________________________________ 100
Câu trực tiếp và câu gián tiếp ____________________________________ 100
Động từ với hai tân ngữ trực tiếp và gián tiếp _______________________ 101 Trạng ngữ __________________________________________ 102 Một số loại trạng từ đặc biệt ở đầu câu _______ 103 Cách loại bỏ các câu trả lời sai trong bài tập ngữ pháp _________ 105 Kiểm tra các lỗi ngữ pháp cơ bản, bao gồm ____________ 106
Loại bỏ các câu trả lời khó xử ________________________ 106
Đảm bảo rằng tất cả các từ trong câu đã chọn đều phục vụ cho ý nghĩa của bài học, đặc biệt là các cụm động từ.
Các câu trả lời chứa tiếng lóng không được phép sử dụng trong chữ cái chuẩn phải bị xóa ________________________________________________ 106
Từ khó hiểu ________________________________________________ 107
Phụ lục: một số từ khó hiểu khác: ____________________ 109
Giới từ ___________________________________________________________ 112
Trong suốt = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục) ______________________ 112
From = from> <to = to __________________________________________ 112 From = from> <in = in _________________________________ 112
Từ _________________________________________________________________ 112
Dấu ấn = bên trong ________________________________________________ 112
An = trên bề mặt: ________________________________________________________ 112
At = ở tại ____________________________________________________ 113
Một số thành ngữ với giới từ ______________________________ 113
Cụm động từ _________________________________________________ 115 Một số nguyên tắc khi đọc ______________________________________ 116 [Sách]:
Video Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh pdf |Link tải GG drive
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh pdf |Link tải GG drive!. 123 DocX hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Tải sách – Ebook. Nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết. 123 DocX chúc bạn ngày vui vẻ
“