Mục lục nội dung
Tải xuống hơn 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (PDF) miễn phí

Tài liệu Tiếng Anh tổng hợp một số từ Tiếng Anh thông dụng theo chủ đề, Tuhocielts.vn chia sẻ bản PDF ” 3000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng Theo Chủ Đề “. Chứa một loạt các từ vựng được phiên âm và dịch thuật được chọn lọc bởi một loạt các chuyên gia Oxford, các từ vựng được sử dụng rộng rãi bao gồm nhiều ngành nghề khác nhau, giúp bạn học có chọn lọc các từ vựng quan trọng cho một loạt các bài kiểm tra và giao tiếp bằng tiếng Anh mỗi ngày.
Tiếng Anh có hơn 100.000 từ vựng các loại, vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và ghi nhớ gần 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng nhất.
Theo thông kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm đừợc khoảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu đừợc ít nhất 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ nhoi (chỉ bằng khoảng 1/33), nhừng chúng lại có thể giúp bạn hiểu đừợc đến 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng.
Ngoài ra tuhocielts.vn còn cập nhật thêm file mới với 3396 từ thêm bên dưới và bạn hoàn toàn tải miễn phí nhé.
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề mà các bạn có thể sử đụng dể học nâng cao vốn từ vựng hiệu quả hơn nhé!
Xem thêm các bài viết liên quan được chú ý nhiều nhất:
- Tải sách Inside Reading INTRO – The Academic Word List in Context miễn phí
- Trọn bộ Complete IELTS Level 4.0 – 7.5 IELTS
- Tải sách Pros and Cons – A Handbook for Debater (19th edition) miễn phí
Giới thiệu 3000 từ vựng tiếng anh IELTS/ TOEIC/ TOEFL theo chủ đề
- Bí quyết trước tiên là học các từ thông dụng nhất, Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được nhỏ nhất 95% Tiếng Anh dưới hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường.
- So với 100.000 từ thì 3000 từ chỉ là một con số quá ít nhoi ( chỉ gần bằng khoảng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp ta hiểu được 95% nội dung dưới hầu hết hoàn cảnh thông thường.
- Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ với hơn 3000 từ vựng tiếng Anh từ oxford bên dưới. Mỗi ngày chỉ 5 từ, thì dưới 1 năm rưỡi bạn sẽ rất giỏi Tiếng Anh rồi, nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ chỉ thì dưới vòng 10 tháng bạn đã thành công rồi.
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện thi IELTS sắp tới
Hãy tham khảo ngay 07 khóa học IELTS VIETOP nhé!
Ngoài ra Ưu đãi Voucher 1.000.000đ cho thành viên Tuhocielts.vn: TƯ VẤN NGAY
Tải ngay miễn phí hơn 3000 từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề miễn phí (3 file PDF)
Tổng hợp toàn bộ Link tải File bên dưới tại đây:
3000 từ vựng tiếng Anh IELTS:Tải xuống miễn phí
3396 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất của Oxford:Tải xuống miễn phí500 tính từ tiếng Anh thường gặp tổng hợp:
500 tính từ tiếng Anh thường gặp nhất được sắp xếp theo độ phổ biến thường gặp trong tiếng Anh
Tải File về 500 tính từ tiếng Anh: Tải File Doc —- Tải File PDF
Tính từ | Nghĩa | |
1 | khác biệt | khác nhau |
2 | được sử dụng | được sử dụng |
3 | quan trọng | quan trọng |
4 | mỗi | mỗi |
5 | lớn | lớn |
6 | có sẵn | có sẵn |
7 | phổ biến | phổ biến |
số 8 | có thể | thể |
9 | nền tảng | cơ bản |
10 | đã biết | được biết đến |
11 | nhiều | khác nhau |
12 | khó khăn | khó khăn |
13 | vài | nhiều |
14 | thống nhất | thống nhất |
15 | lịch sử | lịch sử |
16 | nóng bức | nóng |
17 | có ích | hữu ích |
18 | tâm thần | tinh thần |
19 | sợ hãi | sợ hãi |
20 | thêm vào | thêm |
21 | đa cảm | cảm xúc |
22 | cũ | cũ |
23 | thuộc về chính trị | chính trị |
24 | tương tự | tương tự |
25 | mạnh khỏe | khỏe mạnh |
26 | tài chính | tài chính |
27 | Y khoa | y tế |
28 | truyên thông | truyền thống |
29 | liên bang | liên bang |
30 | toàn bộ | toàn bộ |
31 | mạnh | mạnh mẽ |
32 | thật sự | thực tế |
33 | có ý nghĩa | đáng kể |
34 | thành công | thành công |
35 | điện | điện |
36 | đắt | đắt |
37 | có thai | mang thai |
38 | thông minh | thông minh |
39 | thú vị | thú vị |
40 | nghèo | người nghèo |
41 | vui mừng | hạnh phúc |
42 | responsible | chịu trách nhiệm |
43 | cute | dễ thương |
44 | helpful | hữu ích |
45 | recent | gần đây |
46 | willing | sẵn sàng |
47 | nice | đẹp |
48 | wonderful | tuyệt vời |
49 | impossible | không thể |
50 | serious | nghiêm trọng |
51 | huge | lớn |
52 | rare | hiếm |
53 | technical | kỹ thuật |
54 | typical | điển hình |
55 | competitive | cạnh tranh |
56 | critical | quan trọng |
57 | electronic | điện tử |
58 | immediate | ngay lập tức |
59 | whose | có |
60 | aware | nhận thức |
61 | educational | giáo dục |
62 | environmental | môi trường |
63 | global | toàn cầu |
64 | legal | pháp lý |
65 | relevant | có liên quan |
66 | accurate | chính xác |
67 | capable | có khả năng |
68 | dangerous | nguy hiểm |
69 | dramatic | ấn tượng |
70 | efficient | hiệu quả |
71 | powerful | mạnh mẽ |
72 | foreign | nước ngoài |
73 | hungry | đói |
74 | practical | thực tế |
75 | psychological | tâm lý |
76 | severe | nghiêm trọng |
77 | suitable | phù hợp |
78 | numerous | nhiều |
79 | sufficient | đủ |
80 | unusual | bất thường |
81 | consistent | phù hợp |
82 | cultural | văn hóa |
83 | existing | hiện |
84 | famous | nổi tiếng |
85 | pure | tinh khiết |
86 | afraid | sợ |
87 | obvious | rõ ràng |
88 | careful | cẩn thận |
89 | latter | thứ hai |
90 | obviously | rõ ràng |
91 | unhappy | không hài lòng |
92 | acceptable | chấp nhận được |
93 | aggressive | tích cực |
94 | distinct | biệt |
95 | eastern | đông |
96 | logical | hợp lý |
97 | reasonable | hợp lý |
98 | strict | nghiêm ngặt |
99 | successfully | thành công |
100 | administrative | hành chính |
101 | automatic | tự động |
102 | civil | dân sự |
103 | former | cựu |
104 | massive | lớn |
105 | southern | Nam |
106 | unfair | không công bằng |
107 | visible | có thể nhìn thấy |
108 | alive | sống |
109 | angry | tức giận |
110 | desperate | tuyệt vọng |
111 | exciting | thú vị |
112 | friendly | thân thiện |
113 | lucky | may mắn |
114 | realistic | thực tế |
115 | sorry | xin lỗi |
116 | ugly | xấu xí |
117 | unlikely | không |
118 | anxious | lo lắng |
119 | comprehensive | toàn diện |
120 | curious | tò mò |
121 | impressive | ấn tượng |
122 | informal | chính thức |
123 | inner | bên trong |
124 | pleasant | vừa ý |
125 | sexual | tình dục |
126 | sudden | đột ngột |
127 | terrible | khủng khiếp |
128 | unable | không thể |
129 | weak | yếu |
130 | wooden | gỗ |
131 | asleep | ngủ |
132 | confident | tự tin |
133 | conscious | có ý thức |
134 | decent | phong nha |
135 | embarrassed | xấu hổ |
136 | guilty | tội |
137 | lonely | cô đơn |
138 | mad | điên |
139 | nervous | thần kinh |
140 | odd | lẻ |
141 | remarkable | đáng chú ý |
142 | substantial | đáng kể |
143 | suspicious | đáng ngờ |
144 | tall | cao |
145 | tiny | nhỏ |
146 | more | hơn |
147 | some | một số |
148 | one | một |
149 | all | tất cả |
150 | many | nhiều |
151 | most | nhất |
152 | other | khác |
153 | such | như vậy |
154 | even | thậm chí |
155 | new | mới |
156 | just | chỉ |
157 | good | tốt |
158 | any | bất kỳ |
159 | each | mỗi |
160 | much | nhiều |
161 | own | riêng |
162 | great | tuyệt vời |
163 | another | khác |
164 | same | cùng |
165 | few | số |
166 | free | miễn phí |
167 | right | đúng |
168 | still | vẫn |
169 | best | tốt nhất |
170 | public | công cộng |
171 | human | con người |
172 | both | cả hai |
173 | local | địa phương |
174 | sure | chắc chắn |
175 | better | tốt hơn |
176 | general | chung |
177 | specific | cụ thể |
178 | enough | đủ |
179 | long | dài |
180 | small | nhỏ |
181 | less | ít |
182 | high | cao |
183 | certain | nhất định |
184 | little | ít |
185 | common | phổ biến |
186 | next | tiếp theo |
187 | simple | đơn giản |
188 | hard | cứng |
189 | past | qua |
190 | big | lớn |
191 | possible | có thể |
192 | particular | đặc biệt |
193 | real | thực |
194 | major | chính |
195 | personal | cá nhân |
196 | current | hiện tại |
197 | left | còn lại |
198 | national | quốc gia |
199 | least | ít nhất |
200 | natural | tự nhiên |
201 | physical | vật lý |
202 | short | ngắn |
203 | last | cuối cùng |
204 | single | đơn |
205 | individual | cá nhân |
206 | main | chính |
207 | potential | tiềm năng |
208 | professional | chuyên nghiệp |
209 | international | quốc tế |
210 | lower | thấp hơn |
211 | open | mở |
212 | according | theo |
213 | alternative | thay thế |
214 | special | đặc biệt |
215 | working | làm việc |
216 | TRUE | TRUE |
217 | whole | toàn bộ |
218 | clear | rõ ràng |
219 | dry | khô |
220 | easy | dễ dàng |
221 | cold | lạnh |
222 | commercial | thương mại |
223 | full | đầy đủ |
224 | low | thấp |
225 | primary | chính |
226 | worth | giá trị |
227 | necessary | cần thiết |
228 | positive | tích cực |
229 | present | hiện nay |
230 | close | gần |
231 | creative | sáng tạo |
232 | green | màu xanh lá cây |
233 | late | cuối |
234 | fit | phù hợp với |
235 | glad | vui |
236 | proper | thích hợp |
237 | complex | phức tạp |
238 | content | nội dung |
239 | due | do |
240 | effective | hiệu quả |
241 | middle | trung |
242 | regular | thường xuyên |
243 | fast | nhanh chóng |
244 | independent | độc lập |
245 | original | ban đầu |
246 | wide | rộng |
247 | beautiful | đẹp |
248 | complete | hoàn thành |
249 | active | hoạt động |
250 | negative | tiêu cực |
251 | safe | an toàn |
252 | visual | hình ảnh |
253 | wrong | sai |
254 | ago | trước |
255 | quick | nhanh chóng |
256 | ready | sẵn sàng |
257 | straight | thẳng |
258 | white | trắng |
259 | direct | trực tiếp |
260 | excellent | tuyệt vời |
261 | extra | thêm |
262 | junior | cơ sở |
263 | pretty | khá |
264 | unique | độc đáo |
265 | classic | cổ điển |
266 | final | thức |
267 | overall | tổng thể |
268 | private | tin |
269 | separate | riêng |
270 | western | tây |
271 | alone | một mình |
272 | familiar | quen thuộc |
273 | official | chính thức |
274 | perfect | hoàn hảo |
275 | bright | sáng |
276 | broad | rộng |
277 | comfortable | thoải mái |
278 | flat | phẳng |
279 | rich | giàu |
280 | warm | ấm áp |
281 | young | trẻ |
282 | heavy | nặng |
283 | valuable | có giá trị |
284 | correct | chính xác |
285 | leading | hàng đầu |
286 | slow | chậm |
287 | clean | sạch |
288 | fresh | tươi |
289 | normal | bình thường |
290 | secret | bí mật |
291 | tough | khó khăn |
292 | brown | nâu |
293 | cheap | giá rẻ |
294 | deep | sâu |
295 | objective | mục tiêu |
296 | secure | đảm bảo |
297 | thin | mỏng |
298 | chemical | hóa học |
299 | cool | mát mẻ |
300 | extreme | cực |
301 | exact | chính xác |
302 | fair | công bằng |
303 | fine | tốt |
304 | formal | chính thức |
305 | opposite | ngược lại |
306 | remote | từ xa |
307 | total | tổng số |
308 | vast | lớn |
309 | lost | bị mất |
310 | smooth | mịn |
311 | dark | tối |
312 | double | đôi |
313 | equal | bằng |
314 | firm | công ty |
315 | frequent | thường xuyên |
316 | internal | nội bộ |
317 | sensitive | nhạy cảm |
318 | constant | liên tục |
319 | minor | trẻ vị thành niên |
320 | previous | trước |
321 | raw | liệu |
322 | soft | mềm |
323 | solid | rắn |
324 | weird | lạ |
325 | amazing | tuyệt vời |
326 | annual | hàng năm |
327 | busy | bận rộn |
328 | dead | chết |
329 | FALSE | FALSE |
330 | round | vòng |
331 | sharp | sắc nét |
332 | thick | dày |
333 | wise | khôn ngoan |
334 | equivalent | tương đương |
335 | initial | ban đầu |
336 | narrow | hẹp |
337 | nearby | lân cận |
338 | proud | tự hào |
339 | spiritual | tinh thần |
340 | wild | hoang dã |
341 | adult | người lớn |
342 | apart | ngoài |
343 | brief | ngắn gọn |
344 | crazy | điên |
345 | prior | trước |
346 | rough | thô |
347 | sad | buồn |
348 | sick | bệnh |
349 | strange | lạ |
350 | external | bên ngoài |
351 | illegal | bất hợp pháp |
352 | loud | lớn |
353 | mobile | điện thoại di động |
354 | nasty | khó chịu |
355 | ordinary | bình thường |
356 | royal | hoàng gia |
357 | senior | cao cấp |
358 | super | siêu |
359 | tight | chặt chẽ |
360 | upper | trên |
361 | yellow | vàng |
362 | dependent | phụ thuộc |
363 | funny | vui |
364 | gross | tổng |
365 | ill | bệnh |
366 | spare | phụ tùng |
367 | sweet | ngọt ngào |
368 | upstairs | trên lầu |
369 | usual | thông thường |
370 | brave | dũng cảm |
371 | calm | bình tĩnh |
372 | dirty | bẩn |
373 | downtown | trung tâm thành phố |
374 | grand | lớn |
375 | honest | trung thực |
376 | loose | lỏng lẻo |
377 | male | nam |
378 | quiet | yên tĩnh |
379 | brilliant | rực rỡ |
380 | dear | thân yêu |
381 | drunk | say rượu |
382 | empty | rỗng |
383 | female | nữ |
384 | inevitable | không thể tránh khỏi |
385 | neat | gọn gàng |
386 | ok | ok |
387 | representative | đại diện |
388 | silly | ngớ ngẩn |
389 | slight | nhẹ |
390 | smart | thông minh |
391 | stupid | ngu ngốc |
392 | temporary | tạm thời |
393 | weekly | hàng tuần |
394 | that | mà |
395 | this | này |
396 | what | những gì |
397 | which | mà |
398 | time | thời gian |
399 | these | các |
400 | work | công việc |
401 | no | không có |
402 | only | chỉ |
403 | first | đầu tiên |
404 | over | hơn |
405 | business | kinh doanh |
406 | his | mình |
407 | game | trò chơi |
408 | think | nghĩ |
409 | after | sau |
410 | life | cuộc sống |
411 | day | ngày |
412 | home | nhà |
413 | economy | nền kinh tế |
414 | away | đi |
415 | either | hoặc |
416 | fat | chất béo |
417 | key | chính |
418 | training | đào tạo |
419 | top | đầu |
420 | level | mức |
421 | far | đến nay |
422 | fun | vui vẻ |
423 | house | nhà |
424 | kind | loại |
425 | future | trong tương lai |
426 | action | hành động |
427 | live | sống |
428 | period | thời gian |
429 | subject | Tiêu đề |
430 | mean | có nghĩa là |
431 | stock | chứng khoán |
432 | chance | cơ hội |
433 | beginning | bắt đầu |
434 | upset | khó chịu |
435 | chicken | gà |
436 | head | đầu |
437 | material | tài liệu |
438 | salt | muối |
439 | car | xe |
440 | appropriate | thích hợp |
441 | inside | bên trong |
442 | outside | bên ngoài |
443 | standard | tiêu chuẩn |
444 | medium | trung |
445 | choice | lựa chọn |
446 | north | phía bắc |
447 | square | vuông |
448 | born | Ngày Sinh: |
449 | capital | vốn |
450 | shot | bắn |
451 | front | trước |
452 | living | sống |
453 | plastic | nhựa |
454 | express | thể hiện |
455 | mood | tâm trạng |
456 | feeling | cảm giác |
457 | otherwise | khác |
458 | plus | cộng với |
459 | savings | tiết kiệm |
460 | animal | động vật |
461 | budget | ngân sách |
462 | minute | phút |
463 | character | nhân vật |
464 | maximum | tối đa |
465 | novel | tiểu thuyết |
466 | plenty | nhiều |
467 | select | chọn |
468 | background | nền |
469 | forward | về phía trước |
470 | glass | kính |
471 | joint | doanh |
472 | master | chủ |
473 | red | màu đỏ |
474 | vegetable | rau |
475 | ideal | lý tưởng |
476 | kitchen | nhà bếp |
477 | mother | mẹ |
478 | party | bên |
479 | relative | tương đối |
480 | signal | tín hiệu |
481 | street | đường phố |
482 | connect | kết nối |
483 | minimum | tối thiểu |
484 | sea | biển |
485 | south | nam |
486 | status | tình trạng |
487 | daughter | con gái |
488 | hour | giờ |
489 | trick | lừa |
490 | afternoon | buổi chiều |
491 | gold | vàng |
492 | mission | Nhiệm vụ |
493 | agent | đại lý |
494 | corner | góc |
495 | east | đông |
496 | neither | không |
497 | parking | bãi đậu xe |
498 | routine | thường xuyên |
499 | swimming | bơi |
500 | winter | mùa đông |
501 | airline | hãng hàng không |
502 | designer | nhà thiết kế |
503 | dress | váy |
504 | emergency | trường hợp khẩn cấp |
505 | evening | buổi tối |
506 | extension | mở rộng |
507 | holiday | kỳ nghỉ |
508 | horror | kinh dị |
509 | mountain | núi |
510 | patient | bệnh nhân |
511 | proof | bằng chứng |
512 | west | tây |
513 | wine | rượu vang |
514 | expert | chuyên gia |
515 | native | bản địa |
516 | opening | mở |
517 | silver | bạc |
518 | waste | chất thải |
519 | plane | máy bay |
520 | leather | da |
521 | purple | màu tím |
522 | specialist | chuyên gia |
523 | bitter | cay đắng |
524 | incident | sự cố |
525 | motor | động cơ |
526 | pretend | giả vờ |
527 | prize | giải thưởng |
528 | resident | cư dân |
Tính từ thường gặp
Để học tốt tài liệu này, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác.
Xem thêm bài viết liên quan sau nhé:
- Tải sách 50 chủ điểm từ vựng tiếng Anh dành cho người thi TOEIC
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục
- CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Hơn 3000 từ vựng tiếng Anh bằng Thơ lục bát Full cực hay
Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ… và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh.
Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là: đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,…
Vì bộ tài liệu “3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng” này chỉ chứa nghĩa tiếng Việt cơ bản giúp bạn dễ hiểu nên nếu bạn nào muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng:
► Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
► Oxford Dictionary: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/[Free] Tài liệu tiếng Anh tất cả các chuyên ngành A->Z.
Full PDF!!! bao gồm từ vựng tiếng Anh theo Chuyên ngành và các loại sách đính kèm – Các bạn lưu lại học nhé
- Kinh Tế
- Tiếp thị
- Tài chính
- Ngân hàng
- Kế toán
- Nhân sự
- Nhà hàng khách sạn
- Công nghệ thông tin
- Du lịch
- Xuất nhập khẩu
……. và còn nhiều tài liệu tiếng Anh – từ vựng trong đó nữa
Link tải tại đây nhé:Download
[PDF] 30 chủ đề từ vựng tiếng Anh
Ngữ pháp và từ vựng là hai thành phần vô cùng quan trọng trên con đường học tiếng Anh. Hai yếu tố này sẽ giúp chúng ta có được kỹ năng ngôn ngữ. Khi nói đến ngữ pháp, chúng ta cần tuân theo các quy tắc để việc học trở nên dễ dàng hơn. Và từ vựng không phải như vậy, không có một quy tắc nào để học cả. Chính vì vậy mà hầu hết người học đều gặp khó khăn trong việc học và nhớ từ vựng. Chưa kể có nhiều từ cùng nghĩa nhưng lại được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau và một từ có nhiều nghĩa.

Được biên soạn bởi cô Trang he kèm theo ebook 30 Chuyên Đề Từ Vựng Tiếng Anh. Bao gồm tất cả các chủ đề của chương trình trung học, cả chương trình mới và cũ. Cung cấp 3000-6000 từ vựng và cấu trúc theo chủ đề. Đây là bộ sách 7 trong 1: Trọng âm – Phát âm – Từ vựng – Từ đồng nghĩa – Từ trái nghĩa – Đọc hiểu – Đọc hiểu – Điền từ. Do đó, bộ sách này sẽ giúp người học làm tốt các dạng bài từ vựng – đọc hiểu – đọc điền – ngữ âm – từ đồng nghĩa – trái nghĩa trong đề thi.

Sách cung cấp phương pháp học từ vựng theo chủ đề để hệ thống từ vựng ghi nhớ. Áp dụng cho bài tập thực hành, làm các bài tập ghi nhớ từ và có vốn từ vựng để đọc và hiểu các đoạn văn tiếng Anh. Thêm vào đó, học từ vựng không chỉ giúp bạn phát âm chuẩn mà còn có ngữ điệu chuẩn. Tiếng Anh quả thực là một kho tàng vô cùng lớn. Có nhiều cách để học và theo đuổi từ vựng. Hy vọng rằng cuốn sách này là cách tốt nhất để học.
(Nếu có thể, độc giả nên mua bản gốc có chất lượng của hiệu sách để hỗ trợ tác giả.)
- Tải xuống EBOOK 30 Chủ đề Từ vựng Tiếng Anh PDF Tập 1.
- Tải xuống EBOOK 30 Chủ đề Từ vựng Tiếng Anh PDF Tập 2
Đánh giá bài viết [Tổng: 49 Trung bình: 3,4] Có thể bạn quan tâm
Video Từ vựng tiếng anh theo chủ đề pdf |Link tải GG drive
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết Từ vựng tiếng anh theo chủ đề pdf |Link tải GG drive!. 123 DocX hi vọng đã mang đến thông tin hữu ích cho bạn. Xem thêm các bài viết cùng danh mục Tải sách – Ebook. Nếu thấy hay hãy chia sẻ bài viết này cho nhiều người được biết. 123 DocX chúc bạn ngày vui vẻ
“